Thông tin sản phẩm
Đặc điểm sản phẩm
-
Hợp chất phân hủy: Starches, Proteins, Malodors, Animal Fats, Triglycerides, Foaming, Surfactants, Soaps.
-
Chủng vi sinh: Bacillus cereus, Bacillus metiens, Bacillus lactis, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus spp.
-
Mật độ vi sinh: 7 x 10⁹ CFU/gram
Hướng dẫn sử dụng
Sản phẩm có khả năng hoạt động tốt hơn nếu ngâm với nước sạch trong 1 giờ trước khi sử dụng.
| Lưu lượng (m3/ngày) | Liều dùng ban đầu | Liều dùng duy trì |
| < 4 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | ½ pound / tuần |
| < 20 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | 1 pound / tuần |
| < 80 | 5 pound * | 2 pound / tuần |
| < 200 | 8 pound * | 2 pound / tuần |
| < 1000 | 22 pound * | ¼ pound / ngày |
| < 2000 | 110 pound * | ½ pound / ngày |
| < 4000 | 220 pound * | 1 pound / ngày |
Công dụng
- Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp, dầu mỡ và các chất gây ô nhiễm.
- Giảm COD trong nước thải, ổn định hệ thống xử lý kỵ khí.
- Thúc đẩy sinh khí CH₄, tạo nguồn năng lượng tái sử dụng từ Biogas.
- Tăng cường sinh khối vi sinh có lợi, duy trì hệ vi sinh ổn định.
- Giảm bùn thải phát sinh trong quá trình xử lý.
Ưu điểm sản phẩm Fugreen AN7
-
Tạo và duy trì sinh khối có lợi trong bể xử lý.
-
Giảm đáng kể lượng bùn thải và chi phí xử lý.
-
Hỗ trợ nền kinh tế tuần hoàn trong sản xuất thông qua tận dụng khí Biogas.
-
Ứng dụng hiệu quả trong nhiều loại hệ thống xử lý kỵ khí.
-
Hoạt động bền vững, thân thiện môi trường.
Ứng dụng Fugreen AN7
-
Bể UASB
-
Bể Biogas
-
Hầm tự hoại
-
Ao hồ kỵ khí
-
Nước thải khu đô thị, chung cư
Bảo quản sản phẩm và hạn sử dụng
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Nhiệt độ lưu trữ: 20 – 35°C.
-
Thời hạn sử dụng: 24 tháng.










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.