Thông tin sản phẩm

Thành phần hợp chất có trong FUGREEN AN5
Đặc điểm sản phẩm
-
Hợp chất phân hủy: Starches, Proteins, Malodors, Animal Fats, Triglycerides, Foaming, Surfactants, Soaps.
-
Chủng vi sinh: Bacillus cereus, Bacillus metiens, Bacillus lactis, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus spp.
-
Mật độ vi sinh: 5 x 10⁹ CFU/gram
Hướng dẫn sử dụng
| Lưu lượng (m3/ngày) | Liều dùng ban đầu | Liều dùng duy trì |
| < 4 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | ½ pound / tuần |
| < 20 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | 1 pound / tuần |
| < 80 | 5 pound * | 2 pound / tuần |
| < 200 | 8 pound * | 2 pound / tuần |
| < 1000 | 22 pound * | ¼ pound / ngày |
| < 2000 | 110 pound * | ½ pound / ngày |
| < 4000 | 220 pound * | 1 pound / ngày |
Lưu trữ và thời gian sống
Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 20 -35°C.
Thời hạn sử dụng: 24 tháng.
Mật độ vi sinh: 5 x 10^9 CFU/gram.
1 Pound: 450 grams.

Ưu điểm khi sử dụng sản phẩm FUGREEN AN5
• Tạo và duy trì sinh khối có lợi.
• Giảm lượng bùn phát sinh.
• Giảm đángkể lượng COD trong nước thải.
• Thúc đẩy quá trình phân hủy chất hữu cơ phức tạp.
• Thúc đẩy quá trình sinh khí CH4.
• Tái sử dụng năng lượng từ Biogas.
• Thúc đẩy nền kinh tế tuần hoàn trong sản xuất.
Công dụng
-
Tăng cường sinh khối vi sinh có lợi trong hệ thống xử lý nước thải
-
Thúc đẩy phân hủy chất hữu cơ phức tạp và dầu mỡ
-
Giảm đáng kể lượng COD trong nước thải
-
Hỗ trợ quá trình sinh khí CH₄, tái sử dụng năng lượng từ Biogas
-
Giảm lượng bùn phát sinh trong hệ thống
Ứng dụng FUGREEN AN5
• Bể UASB.
• Bể Biogas.
• Nước thải khu đô thị, chung cư
• Hầm tự hoại.
• Ao hồ kỵ khí.
Bảo quản sản phẩm và hạn sử dụng
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
- Nhiệt độ lưu trữ: 20 – 35°C
- Thời hạn sử dụng: 24 tháng










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.